Từ điển Thiều Chửu
腑 - phủ
① Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu 中醫上指胃、膽、大腸、小腸、膀胱、三焦 gọi là lục phủ 六腑. Xem ngũ tạng 五臟. ||② Tục gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.

Từ điển Trần Văn Chánh
腑 - phủ
Tạng phủ. Xem 臟腑 [zàngfư], 六腑 [liùfư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腑 - phủ
Cơ quan tiêu hoá trong thân thể con người. Xem them Lục phủ. Vần Lục.


六腑 - lục phủ || 肺腑 - phế phủ || 臓腑 - tạng phủ ||